XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI HUYNDAI 20 - 22M3
Giá: Liên hệ
Thể tích: 20 - 22m3
Tổng tải trọng: 24000 kg
Tự trọng: 13070 kg
Kích thước xe: 9495 x 2500 x 3570 mm
Dài cơ sở: 4350+1300 mm
Hệ thống thủy lực: Nhập khẩu châu Âu
Vật liệu chế tạo: Thép Perform ĐứcThông Tin Chi Tiết
XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI HUYNDAI 20 - 22M3
Model | HUYNDAI HD260 |
Thể tích | 20 - 22m3 |
Tổng tải trọng | 24000 kg |
Tự trọng | 13070 kg |
Kích thước xe | 9495 x 2500 x 3570 mm |
Dài cơ sở | 4350+1300 mm |
Hệ thống lái | Kiểu trục vít-ecubi; dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không; cơ cấu tang trống |
Hệ thống treo | Nhíp đa lá |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiêt bị an toàn
Cửa sổ điện và khóa trung tâm: Có
CD &AM/FM Radio: Có
|
Chỗ ngồi | 3 người |
Điều hòa | Lựa chọn |
Bộ trích công suất | Không |
Động cơ |
Model: D6CC
Động cơ Diesel; 6 xylanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tubo tăng áp
Công suất cực đại: 279KW (1900 v/p)
Momen xoắn tối đa: 148 kgf.m (1200v/p)
Thể tích làm việc: 12344 cm3
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun điện tử
|
Hộp số | |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo; tự động điều chỉnh |
Thùng nhiên liệu | 200L |
Lốp | 12R22.5 |
Tốc độ tối đa | 83 km/h |
Khả năng vượt dốc | 21.6 Tan (%) |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG
STT | KIỂU LOẠI – KẾT CẤU | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
1 | THÙNG CHỨA RÁC | |||||
Tuyến hình |
Kiểu thùng: Hình hộp chữ nhật Vật Liệu chế tạo: Thép Perform (Xuất xứ Đức) - Thép hợp kim chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, axit cao, độ dày 4 mm |
|||||
Kết cấu | Thùng container - Móc thùng – Ray thùng – Cửa hậu | |||||
Ray thùng | Khoảng cách, kiểu chử I | |||||
Cửa hậu |
Kiểu loại Vật liệu chế tạo |
Cửa hậu một cánh bản lề treo Thép Thép Perform (Xuất xứ Đức), chịu mài mòn chịu axit cao, độ dày 3 - 4mm |
||||
Con lăn | Thép đúc dạng ống | |||||
Mầu sơn | Sơn 2 thành phần | Màu xanh lá cây | ||||
2 |
HỆ THỐNG KÉO ĐẨY NÂNG HẠ THÙNG (Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng ben) |
|||||
Sắt xi phụ | Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn. Nối với nhau bằng các xương giằng ngang | ||||
Cần chính | Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | ||||
Cần phụ |
Kết cấu |
Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben | ||||
Khung phụ |
Kết cấu |
Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy. Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
||||
Chân chống | Kết cấu | Hộp chịu lực có con lăn tự lựa | ||||
3 | HỆ THỐNG THUỶ LỰC | |||||
Bơm thuỷ lực | Kiểu loại |
Piston Áp suất làm việc: 400 kg/cm2 |
||||
Van phân phối | Kiểu loại |
Van 4 cửa Áp xuất: 400 kg/cm2 |
||||
Xylanh thuỷ lực | Xy lanh cần chính, cần với, chân chống, khoá kẹp | Ống/cán nhập khẩu của Nhật mới 100%, lắp ráp trong nước | ||||
Thùng dầu thuỷ lực | Thể tích, loại | 120 lít, thép tấm dập hình dày 3mm | ||||
Hệ thống điều khiển thuỷ lực | Kiểu cơ khí, vị trí lắp | Tay gạt cơ khí điều khiên trên Cabin | ||||
Thiết bị phụ hệ thống thuỷ lực: Van an toàn cho hệ thống nâng đổ ben. Đồng hồ đo áp suất. Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. | ||||||
4 | TRANG THIẾT BỊ PHỤ | |||||
Bảo hiểm dọc thân xe và đuôi xe | Bố trí theo QCVN 09 và được lắp đặt có thể tháo rời khi cần | |||||
Chắn bùn | Kết cấu | Thép tấm dập hình tạo gân chắc chắc |