XE CUỐN ÉP RÁC HINO 9M3
Giá: Liên hệ
Thể tích: 9m3
Tổng tải trọng: 11.000 kg
Tự trọng: 3.090 kg
Kích thước xe: 6140*2290*2470 mm
Dài cơ sở: 3420 mm
Hệ thống thủy lực: Nhập khẩu châu Âu
Vật liệu chế tạo: Thép Perform Đức
Hệ thống thủy lực: Nhập khẩu châu Âu
Vật liệu chế tạo: Thép Perform Đức
Thông Tin Chi Tiết
XE CUỐN ÉP RÁC HINO 9M3
Model | HINO FC9JETC |
Thể tích | 9m3 |
Tổng tải trọng | 11.000 kg |
Tự trọng | 3.090 kg |
Kích thước xe | 6140*2290*2470 mm |
Dài cơ sở | 3420 mm |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, 2 dòng độc lập |
Hệ thống treo | Nhíp đa lá |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị an toàn Cửa sổ điện và khóa trung tâm: Có CD &AM/FM Radio: Có |
Chỗ ngồi | 3 người |
Điều hòa | Lựa chọn |
Bộ trích công suất | Có |
Động cơ |
Model: J05E-UA
Động cơ Diesel; 4 xylanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại: 180PS (2500 v/p)
Momen xoắn tối đa: 530N.m (1500v/p)
Đường kính xylanh x hành trình piston: 112*130mm
Thể tích làm việc: 5123 cc
Tỷ số nén: 17:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun liệu điều khiển điện tử
|
Hộp số | Model: LX06S; 6 số tiến ; 1 số lùi; đồng tốc từ số 2- số 6 |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo; dẫn động thủy lực; trợ lực khí nén |
Thùng nhiên liệu | 200L |
Lốp | 8.25-16 |
Tốc độ tối đa | 93.9 km/h |
Khả năng vượt dốc | 31.7 Tan (%) |
Trang thiết bị đi kèm | Lốp dự phòng, dụng cụ sửa chữa theo xe, sách hướng dẫn sử dụng, số bảo hành |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | |||||
CỤM CHI TIẾT | ĐẶT TÍCH KỸ THUẬT | HỆ CHUYÊN DÙNG SẢN XUẤT – LẮP RÁP TẠI CÔNG TY NGA TÙNG | |||
Thùng chứa | Vật liệu |
- Các loại thép sử dụng trong sản xuất xe cuốn ép rác: Thép hợp kim chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, như: Thép SPA – H, Thép Perfom, Inox 304, Q345b, SS400… - Vật liệu vách, sàn, nóc, máng : Thép tấm nguyên khổ dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm. - Vật liệu khung xương: Thép tấm dập định hình dày từ 3mm – 10mm. |
|||
Hình dạng | Hình trụ vát 4 mặt cong trơn. Thân sau vát chéo hình thang | ||||
Tỷ số nén rác | 1,8 | ||||
Dung tích lòng trong thùng chứa (m3) | 9m3 | ||||
Cơ cấu nạp rác và xả rác | Càng gắp | Càng gắp thường hoặc càng gắp đa năng hoặc gầu xúc tùy lựa chọn của khách hàng | |||
Nguyên lý nạp rác | Dùng xy lanh nâng thùng gom đổ rác hoàn toàn trong máng cuốn. Tải trọng nâng 850kg. | ||||
Góc lật | 153° - tối ưu việc đổ rác từ thùng gom | ||||
Nguyên lý xả rác |
Sử dụng hệ thống xylanh thủy lực (Xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu) |
||||
Thời gian xả rác | ~ 30 giây | ||||
Cơ cấu cuốn ép | Kiểu vận hành | Dùng xy lanh thủy lực | |||
Nguyên lý cuốn ép | Cơ cấu con trượt bàn ép tịnh tiến | ||||
Các cụm cơ cấu | Thân sau – Bàn cố định – Bàn ép rác – Lưỡi cuốn rác | ||||
Cơ cấu nâng hạ thân sau | Kiểu vận hành |
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và liên động khóa kẹp khóa hãm thân sau khi di chuyển trên đường đảm bảo an toàn cho chuyển động của xe Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
|||
Hệ thống chứa nước rác | Có trang bị | ||||
Hệ thống thủy lực | Bơm thủy lực |
Xuất xứ: Châu Âu Kiểu: Bánh răng |
|||
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn |
Xuất xứ: Nhập khẩu Châu Âu Hệ thống thủy lực tích hợp đồng bộ gồm Van an toàn AB, van tiết lưu, van cân bằng kép nên độ bền, tính an toàn và hiệu suất làm việc cao |
||||
Xy lanh thủy lực |
|
||||
Hệ thống truyền động | Trích lực bằng trục các đăng | ||||
Điều khiển PTO | Gài PTO bằng điện- khí nén, nút gài trên cabin | ||||
Thùng dầu thủy lực | 120 lít; Lọc dầu hồi, lọc dầu cấp vào bơm | ||||
Hệ thống đèn làm việc |
- Đèn cảnh báo làm việc, số lượng 01, đặt trên nóc xe - Đèn chiếu sáng công tác: số lượng 2, đặt ở bộ phận cuốn ép và lòng thùng |
||||
Trang thiết bị đi kèm | Giấy chứng nhận chất lượng do Cục đăng kiểm Việt Nam cấp, sổ bảo hành, sách hướng dẫn sử dụng … |